Không phải đội của ngài ở nước đó đại diện cho loại mục tiêu mà những ông chủ muốn hi sinh?
Zar vaš tim u toj zemlji ne predstavlja upravo metu za koju bi ti majstori umrli?
Ý tôi là, tôi đại diện cho công ty chịu trách nhiệm cho việc...
Mislim, ja na pola odgovornosti tvrtke koje je za...
Anh có nghĩ gì về người máy đại diện bị nổ tung từ trong đầu?
Da li imate bilo kakvu ideju kako je moguće da robotova glava eksplodira sa ovim što je bilo unutra?
Chưa đứa con nào của ta đi đến New York đại diện cho tiểu bang Mississippi mà không có bộ trang phục sang trọng và hợp thời
Neće moja kćer jedinica ići u New York prezentirati državu Mississippi bez prikladne garderobe.
đại diện của các nước tham gia màn diễn tập.
...volio bi da viši oficiri dođu na binu.
Vinh dự cho tôi khi được đại diện để trao huân chương danh dự... cho những cống hiến xứng đáng.
Imam veliku privilegiju, da prepoznam nekolicinu, čije su akcije... zaslužile posebno priznanje.
Tôi tin, là một đại diện... của hệ thống tư pháp hình sự của Hợp chủng quốc Hoa Kỳ, tôi sẽ không bị bắn hạ trên phố, bởi ngài hay cấp dưới của ngài, trước khi trình diện trước tòa.
Vjerujem vam kao predstavniku kazneno-pravnog sustava SAD-a da me nećete upucati na ulici ni vi ni vaši zamjenici prije nego što dođem na sud.
Tôi nhận ra bầu không khí rất căng, nhưng tôi phải cánh báo ngài, hình phạt cho việc gây tổn hại đại diện của tòa án khi đang thi hành công vụ là ngài sẽ bị treo cổ đến chết.
Shvaćam da su strasti uzburkane ali moram vas upozoriti: Primjena smrtonosne sile protiv sudskog službenika dok obavlja svoju dužnost kažnjava se vješanjem.
Người chơi của hắn, đại diện cho hơn 10% công việc của ta.
Njegovi bi igrači predstavljali preko 10% našeg poslovanja.
Dân cư của chúng tôi có thể ít... nhưng chúng tôi đại diện cho một điều gì đó... to lớn hơn bất cứ thứ gì trên thế giới này.
Možda smo malobrojni, ali borimo se za nešto veće od ičega čime bi nam svijet mogao nauditi.
Ông đại diện nhiều điệp viên bị cáo buộc?
Jeste li zastupljeni mnogi optuzeni spijuni?
Tôi là người đàm phán, đại diện...
Tako sam djelovati kao pregovarac, predstavlja,
Mr. Vogel, tôi không ở đây với tư cách đại diện chính phủ.
G, Vogel, Nisam tu kao predstavnik moje vlade,
Mr. Carson giới thiệu tôi tới những quý ông ở đây, họ là đại diện của H.Y.D.R.A.
Krasno. G. Carson me predstavio ovoj krasnoj gospodi. Oni su predstavnici Hydre.
Tôi đại diện cho một tổ chức có thể giúp được anh.
Predstavljam organizaciju koja bi vam možda mogla pomoći.
Và giờ ông đại diện cho Chủ nhân tốt bụng thành Astapor.
A ti sada govoriš u ime dobrih gospodara Astapora.
Nó đại diện cho toàn bộ tình yêu có trên thế giới.
Prikazuje svu ljubav koja postoji na svetu.
Nhưng họ làm được, cảm ơn đại diện chung -- Châu Âu -- và nền kinh tế chung.
Ali oni su to učinili zahvaljujući zajedničkom identitetu -- Europi -- i zajedničkom gospodarstvu.
Tại sao không, cảm ơn đại diện chung -- chính là câu chuyện về Abraham -- và cảm ơn nền kinh tế chung có thể dựa trên phần tốt của du lịch?
Zašto ne, zahvaljujući zajedničkom identitetu -- a to je priča o Abrahamu -- i zahvaljujući zajedničkom gospodarstvu koje bi se većim dijelom temeljio na turizmu?
Và không chỉ có vậy; bao gồm cả nền dân chủ, nghị viện, sự đại diện, sự công bằng dân chủ.
Ali ne samo to; isto tako i demokraciju, parlament, ideju zastupništva, ideju jednakog građanstva.
Và nếu chúng ta nghĩ -- để tôi mang bức trang lên -- Các sợi sơ đại diện cho sự mong manh.
I ako pomislimo na to -- dopustite da prikažem sliku -- vlakna predstavljaju ranjivost.
Trước tiên, có một nhóm người tin tưởng vững chắc rằng rằng hệ thống chữ Indus không đại diện cho một thứ ngôn ngữ.
Kao prvo, postoji grupa ljudi koja strastveno vjeruje kako indsko pismo uopće ne predstavlja jezik.
Nhóm người thứ hai thì tin rằng hệ thống chữ Indus đại diện cho một loại ngôn ngữ Ấn-Âu.
Druga grupa ljudi vjeruje kako indsko pismo predstavlja indoeuropski jezik.
Vì vậy, một số người tin rằng hệ thống chữ Indus đại diện cho một ngôn ngữ Ấn-Âu cổ như tiếng Phạn.
Stoga neki ljudi vjeruju kako indsko pismo predstavlja drevni indoeuropski jezik poput Sanskrta.
Những người này tin rằng hệ thống chữ Indus đại diện cho một hình thức cổ xưa thuộc ngôn ngữ Dravidian, là họ ngôn ngữ được sử dụng tại phần lớn miền Nam Ấn Độ ngày nay.
Ti ljudi vjeruju kako indsko pismo predstavlja drevni oblik dravidske jezične porodice, što je jezična porodica kojom govori veliki dio današnje južne Indije.
Có những người kêu la phản đối, và những người này là những người tin tưởng rằng hệ thống chữ Indus không đại diện cho ngôn ngữ.
Bilo je ljudi koji su podigli hajku i to su bili ljudi koji su vjerovali kako indsko pismo ne predstavlja jezik.
Kết quả chúng ta đã có dường như chỉ đến kết luận rằng hệ thống chữ Indus có thể đại diện cho ngôn ngữ.
Čini se da rezultati koje do sad imamo ukazuju na zaključak kako indsko pismo vjerojatno doista predstavlja jezik.
Nếu nó đại diện cho ngôn ngữ, làm thế nào để chúng ta đọc các biểu tượng?
Ako predstavlja jezik, kako da onda čitamo znakove?
Hầu hết các chữ viết cổ xưa sử dụng các nguyên tắc đố tên, đó là, sử dụng hình ảnh đại diện cho các từ.
Većina antičkih pisama koristi princip rebusa što znači, koriste slike koje predstavljaju riječi.
Và điểm đáng chú ý đầu tiên trên đồ thị là khi bạn nhìn vào những chấm xanh dương, đại diện cho không khí được lọc bằng máy, chúng không chỉ là tập hợp con của những chấm xanh lá cây, biểu thị không khí ngoài trời.
I prve stvari koje možete vidjeti iz ovog grafa je, ako promatrate plave točke podataka, koje predstavljaju mehanički ventiliran zrak, one nisu samo podskup zelenih točaka podataka, koje predstavljaju vanjski zrak.
Và đây, một con chim đại diện cho khoa học học được cách dùng công cụ để tìm thức ăn.
Ovo je ptica na naslovnici časopisa Science koja je naučila koristiti alat da bi došla do hrane.
thứ đơn giản và dễ dàng là: nếu bạn là công dân Mĩ gọi cho người đại diện của bạn, nghị sĩ của bạn
Jednostavna, laka stvar je ova: ako ste američki državljanin, nazovite svog predstavnika, nazovite svog senatora.
Chúng ta còn có thể sử dụng các màu để đại diện cho các tham số -- và tôi chọn đại lượng nào đây?
Možemo također napraviti da boja predstavlja varijablu. Što ću odabrati ovdje?
Bây giờ, một số nói rằng bốn chất đại diện cho bốn mùa.
Neki kažu da četiri boje predstavljaju četiri godišnja doba.
Đó là màu đỏ và màu đen, đại diện cho sự thay đổi liên tục từ ngày sang đêm.
To su crvena i crna boja, koje predstavljaju neprestane promjene iz dana u noć.
Những bức ảnh này không chỉ là vật đại diện cho một khoảnh khắc, hay một chuyến đi đặc biệt nào đó.
Ove fotografije mnogo su više od simbola za jedan jedini trenutak ili čak određeni izlet.
Tôi thấy rất đã vì hôm nay tôi được tới đây đại diện cho anh em mình và cả những anh em chưa gầy dựng được sự nghiệp với khả năng bẩm sinh tạo ra tiếng ồn phi thường.
Jako sam uzbuđen što sam danas ovdje, i predstavljam sebi slične, kao i sve one koji nisu uspjeli napraviti karijeru na temelju prirođene sposobnosti proizvođenja neljudskih zvukova.
Năm phụ nữ, đại diện cho năm châu lục, và ba vận động viên đạt Huy chương vàng Olympic.
Pet žena, predstavljajući pet zemalja, te tri osvajačice zlatnih olimpijskih odličja.
Hầu hết người phương Tây nghĩ tới các cung Hoàng đạo của Hy Lạp cổ đại, gồm có 12 ký hiệu đại diện cho 12 tháng.
Većina zapadnjaka misli o grčko-rimskom horoskopu, znakovima podijeljenim u 12 mjeseci.
Nó là một chu kỳ 12 năm, mỗi năm có một loài vật đại diện, bắt đầu bằng năm Tý (chuột) và kết thúc bằng năm Hợi (lợn), và không hề có liên hệ gì với các chòm sao.
To je 12-godišnji ciklus obilježen životinjama, počevši sa Štakorom i završavajući sa Svinjom, bez ikakvih asocijacija sa sazviježđem.
Và điều này thật sự đại diện cho những thay đổi trong tôi.
Ovo je za mene bila značajna promjena.
Tại căn phòng này, có rất nhiều người đại diện cho những nguồn lực khổng lồ về kinh doanh, truyền thông, internet.
U ovoj dvorani, ima ljudi koji predstavljaju izvanredne resurse u poslovnom svijetu, multimediji, Internetu.
Và đó là một trong những lý do vì sao Arthur Anderson chọn Accenture thay vì cố gắng thuyết phục cả thế giới rằng Anderson's có thể đại diện cho thứ gì khác ngoài nghề kế toán.
I to je jedan od razloga zašto je Arthur Andersen izabrao lansirati Accenture umjesto da pokuša uvjeriti svijet kako Andersen može stajati za nešto drugo osim računovodstva.
Nếu trở lại thời cách đây 20 năm, một thông điệp được kiểm soát bởi một nhà quản lý marketing có thể đại diện cho một hãng.
Ako se vratimo 20 godina unazad, jedna poruka iza koje se nalazio jedan marketinški menadžer mogla je definirati marku.
0.90639996528625s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?